Với đội ngũ kinh nghiệm làm việc hơn 10 năm trong ngành cây xanh. Chúng tôi chuyên cung cấp các loại cây và dịch vụ liên quan đến cây công trình trên địa bàn toàn quốc.
Thế mạnh của Phương Garden là có thể cung cấp dịch vụ trọn gói đến đầy đủ 63 tỉnh thành trên toàn quốc. Đặc biệt như TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội, các tỉnh miền Nam, miền Trung và lân cận Hà Nội.
Cụ thể bảng giá:
STT | Tên cây | Quy cách(H=Chiều cao, đường kính gốc: Đ.kính gốc) | ĐVT | ĐƠN GIÁ(VNĐ) |
1 | Bằng lăng ổi | Chiều cao: 5-7m. Đường kính gốc: 25-30cm | Cây | 4.000.000 |
2 | Bằng lăng tím | Chiều cao: 3-4m, đường kính gốc: 10-12cm | Cây | 900.000 |
3 | Cau đuôi chồn | Chiều cao lóng=2-3m | Cây | 1.800.000 |
4 | Cau trắng | Chiều cao lóng=1.2-1.5m Chiều cao lóng=2-3m | Cây | 1.200.000 1.450.000 |
5 | Cây bàng đài loan | Chiều cao: 4.5-5m, đường kính gốc: 15-18cm Chiều cao: 4-5m, đường kính gốc: 10-12cm Chiều cao: 3-4m, đường kính gốc: 8-10cm Chiều cao: 2.5-3m, đường kính gốc: 7-8cm Chiều cao 3m, đường kính gốc 5cm | Cây | 3.500.000-4.500.000 1.800.000 1.600.000 1.000.000 700.000 |
6 | Cây bằng lăng | Chiều cao: 3-4m, đường kính gốc: 8cm-10cm Chiều cao: 4-6m, đường kính gốc: 15-18cm | Cây | 900.000 2.200.000-3.00.000 |
7 | Cây bò cạp vàng | Chiều cao: 3-4m, đường kính gốc: 12cm-14cm | Cây | 2.400.000 |
8 | Cây chuông vàng | Chiều cao: 3-4m, đường kính gốc: 10-12cm | Cây | 1.600.000 |
9 | Cây đầu lân | Chiều cao: 3-4m, đường kính gốc: 10-12cm | Cây | 1.600.000 |
10 | Cây dầu rái | Chiều cao: 5-7cm, đường kính gốc: 12-15cm | Cây | 3.700.000 |
11 | Cây giáng hương | Chiều cao: 5-7m, đường kính gốc: 25-30cm Chiều cao 3-5m, đường kính gốc: 12cm Chiều cao 3-5m, đường kính gốc: 10cm Chiều cao: 3-5m, đường kính gốc: 8-10cm Giáng hương cây giống cao 1m-1.2m | Cây | 4.500.000 1.900.000 1.200.000 800.000 50.000 - 70.000 |
12 | Cây hoa sữa | Chiều cao: 3-4m, đường kính gốc: 8-10cm | Cây | 1.200.000 |
13 | Cây hoàng nam | Chiều cao: 2.5-3m Chiều cao: 3-4m, đường kính gốc: 10-12cm Chiều cao: 1.7-1.8m | Cây | 650.000 1.800.000 250.000 |
14 | Cây kèn hồng | Chiều cao: 3-5m, đường kính gốc: 10 Chiều cao: 3-5m, đường kính gốc: 12cm | Cây | 800.000-1.000.000 900.000-1.100.000 |
15 | Cây lát hoa | Chiều cao: 3-4m, đường kính gốc: 7-8cm Chiều cao: 4-5m, đường kính gốc: 12-14cm | Cây | 800.000 1.600.000 |
16 | Cây lim xẹt | Chiều cao: 5-7m, đường kính gốc: 25-30cm Chiều cao: 3-4m, đường kính gốc: 10-12cm | Cây | 4.500.000 900.000 |
17 | Cây lộc vừng | Chiều cao: 3-4m, đường kính gốc: 12-15cm Chiều cao: 5-7m, đường kính gốc: 25-35cm Chiều cao: 3.5-4m, đường kính gốc: 15-20cm Chiều cao: 3-4m, đường kính gốc: 10-12cm Chiều cao: 2-3m, đường kính gốc: 8-10cm Chiều cao: 2-2.5m, đường kính gốc: 6-7cm Cây lộc vừng cây giống cao 1m | Cây | 2.500.000 10.000.000 - 35.000.000 4.500.000 - 5.000.000 1.600.000 900.000 550.000 55.000-70.000 |
18 | Cây long não | Chiều cao: 3-4m, đường kính gốc: 7-8cm | Cây | 900.000 |
19 | Cây me chua | Chiều cao: 3-4m, đường kính gốc: 8-10cm | Cây | 1.200.000 |
20 | Cây me tây | Chiều cao: 4-5m, đường kính gốc: 15-17cm | Cây | 2.500.000 |
21 | Cây móng bò | Chiều cao: 3.5-4m, đường kính gốc: 8-10cm | Cây | 1.200.000 |
22 | Cây Osaka đỏ | Chiều cao: 3-4m, đường kính gốc: 17-20cm Chiều cao: 3.5-4m, đường kính gốc: 10-12cm | Cây | 3.200.000 1.600.000 |
23 | Cây phượng vĩ | Chiều cao: 4-5m, đường kính gốc: 15-18cm Chiều cao: 3.5-4m, đường kính gốc: 10-12cm | Cây | 1.800.000-2.500.000 900.000 |
24 | Cây sa kê | Chiều cao: 2.5-3.5m, đường kính gốc: 8-10cm | Cây | 1.250.000 |
25 | Cây sanh | Chiều cao: 3-4m; đường kính gốc: 12-15cm | Cây | 1.600.000 |
26 | Cây sò đo cam | Chiều cao: 3-4m, đường kính gốc: 10-12 | Cây | 1.200.000 |
27 | Cây sứ đại hoa trắng | Chiều cao: 4-5m, đường kính gốc: 18-20cmH=3-4m, đường kính gốc: 12-14cm Chiều cao: 3-4m, đường kính gốc: 10-12cm | Cây | 7.500.000 4.500.000 1.800.000 |
28 | Cây xà cừ | Chiều cao: 3-4m, đường kính gốc: 8-10cm | Cây | 1.600.000 |
29 | Ngọc lan ta | Chiều cao: 1.5-2m Chiều cao: 4-5m,đường kính gốc: 10-12cm | Cây | 450.000
4.200.000 |
30 | Ngọc lan tây | Chiều cao: 4-5m, đường kính gốc: 12-14cm | Cây | 4.800.000 |
31 | Sứ hồng | Chiều cao: 3-4m, đường kính gốc: 10-12cm Chiều cao: 4-5m, đường kính gốc: 14-15cm | Cây | 1.800.000 4.800.000 |
32 | Tường vi | Chiều cao: 2.5-3m | Cây | 850.000 |
33 | Cây phát tài núi | Chiều cao: 1.6-2m | Cây | 4.500.000 |
34 | Cây muồng tím | Chiều cao: 4-6m, đường kính gốc: 30-50cm | Cây | 6.000.000-8.000.000 |
35 | Cây sao đen | Chiều cao: 3.5- 4m, đường kính gốc: 10cm | Cây | 1.200.000 |
Bảng giá cây công trình được cập nhật ngày 08/01/2021
Lưu ý: Bảng báo giá trên vẫn đang được cập nhật nên có một số loại cây vẫn có thể chưa có trong danh sách này. Tuy vậy tại vườn và các đối tác của Phương Garden vẫn luôn có sẵn tất cả các loại cây công trình để cung cấp cho thị trường. Do vậy nếu quý khách chưa tìm thấy loại cây mình cần ở bảng trên vẫn có thể liên hệ hotline 0888758788 để được tư vấn cụ thể hơn.
Giá cây có thể được điều chỉnh tùy thuộc vào mùa và thị trường. Tuy nhiên theo kinh nghiệm nhiều năm làm nghề của chúng tôi thì giá cây không biến động quá 30%/ năm. Bảng giá này để quý khách có thể định hình mức giá trung bình các loại cây hiện nay. Để biết được giá cây vào lúc này, quý khách tốt nhất vẫn nên liên hệ nhân viên chăm sóc qua số điện thoại 0888758788.
Minh Thư
Ngày 10/04/2020 lúc 16:05Tôi đang có nhu cầu trồng cây xanh . Kính mong công ty gửi cho tôi báo giá các loại cây xanh công trình lớn thân cao 3,5m đường kính gốc 30cm (bằng lăng, phượng vĩ, điệp vàng, sao đen) để tham khảo. Kính mong công ty gửi cho tôi báo giá các loại cây qua email.